Characters remaining: 500/500
Translation

conscientious objector

Academic
Friendly

Từ "conscientious objector" trong tiếng Anh có nghĩa "người từ chối nhập ngũ lương tâm thấy không đúng". Đây một danh từ chỉ những người không muốn tham gia quân đội hoặc chiến tranh do lý do đạo đức hoặc tín ngưỡng.

Giải thích chi tiết:
  • Nghĩa: Người từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự lý do cá nhân, thường liên quan đến đạo đức hoặc tín ngưỡng tôn giáo.
  • Cách sử dụng: Từ này thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận về chiến tranh, quyền con người, tự do tín ngưỡng.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "He is a conscientious objector who refuses to fight in the war." (Anh ấy một người từ chối nhập ngũ, từ chối chiến đấu trong cuộc chiến.)
  2. Câu nâng cao:

    • "During the Vietnam War, many young men declared themselves as conscientious objectors, citing their moral beliefs against violence." (Trong cuộc chiến tranh Việt Nam, nhiều thanh niên tuyên bố rằng họ những người từ chối nhập ngũ, viện dẫn niềm tin đạo đức của họ chống lại bạo lực.)
Biến thể của từ:
  • Conscientious: Tận tâm, lương tâm.
  • Objector: Người phản đối.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Pacifist: Người theo chủ nghĩa hòa bình, không ủng hộ chiến tranh.
  • Dissenter: Người quan điểm khác, thường dùng để chỉ những người không đồng ý với chính quyền hoặc ý kiến chủ đạo.
Cụm từ thành ngữ liên quan:
  • Draft dodger: Người trốn nghĩa vụ quân sự, có thể khác với "conscientious objector" không phải lúc nào họ cũng có lý do đạo đức.
  • Freedom of conscience: Tự do lương tâm, quyền được tin tưởng hành động theo lương tâm của mình.
Cách sử dụng khác:
  • Trong một bối cảnh pháp : "The government must respect the rights of conscientious objectors." (Chính phủ phải tôn trọng quyền lợi của những người từ chối nhập ngũ.)
Tóm lại:

"Conscientious objector" một từ quan trọng trong các cuộc thảo luận về quyền cá nhân tự do lương tâm. không chỉ ám chỉ đến việc từ chối tham gia quân đội còn phản ánh những giá trị đạo đức tín ngưỡng của một người.

Noun
  1. (thành ngữ) người từ chối nhập ngũ lương tâm thấy không đúng.

Synonyms

Comments and discussion on the word "conscientious objector"